Đọc nhanh: 去声 (khứ thanh). Ý nghĩa là: khứ thanh (thanh thứ ba trong Hán cổ), khứ thanh; thanh tư (thanh thứ tư trong tiếng Hán hiện đại).
Ý nghĩa của 去声 khi là Danh từ
✪ khứ thanh (thanh thứ ba trong Hán cổ)
古代汉语四声的第三声
✪ khứ thanh; thanh tư (thanh thứ tư trong tiếng Hán hiện đại)
普通话字调中的第四声参看〖四声〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去声
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 这个 字读 去 声
- Chữ này được đọc với thanh điệu thứ tư.
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 他 说 的 去 声 不 标准
- Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 他 失去 了 自己 的 声誉
- Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.
- 他 的 履声 渐渐 远去
- Tiếng bước chân của anh ấy dần xa.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
- 这个 字读 去 声音 调
- Từ này được phát âm theo thanh tư.
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
- 你 去 喊 他 一声
- Anh đi gọi anh ấy một tiếng.
- 扑通一声 , 他 就 扎进 水里去 了
- Ùm một cái, anh ấy đã lao xuống nước.
- 你 去 知照 他 一声 , 说 我 已经 回来 了
- anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
声›