Đọc nhanh: 原子反应堆 (nguyên tử phản ứng đôi). Ý nghĩa là: lò phản ứng nguyên tử. Ví dụ : - 原子反应堆能有效地释放原子能。 phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
Ý nghĩa của 原子反应堆 khi là Danh từ
✪ lò phản ứng nguyên tử
使铀、钚等的原子核裂变的链式反应能够有控制地持续进行,从而获得原子能的装置也叫核反应堆,简称反应堆
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原子反应堆
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原子反应堆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原子反应堆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
反›
堆›
子›
应›