Đọc nhanh: 重水反应堆 (trọng thuỷ phản ứng đôi). Ý nghĩa là: lò phản ứng nước nặng (HWR).
Ý nghĩa của 重水反应堆 khi là Danh từ
✪ lò phản ứng nước nặng (HWR)
heavy water reactor (HWR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重水反应堆
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重水反应堆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重水反应堆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
堆›
应›
水›
重›