历来最低点 lìlái zuìdī diǎn

Từ hán việt: 【lịch lai tối đê điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "历来最低点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch lai tối đê điểm). Ý nghĩa là: thấp nhất mọi thời đại (điểm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 历来最低点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 历来最低点 khi là Danh từ

thấp nhất mọi thời đại (điểm)

all time low (point)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历来最低点

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧愁 yōuchóu

    - Dạo này cô ấy trông rất lo âu.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn pàng

    - Anh ấy dạo gần này hơi béo.

  • - 最近 zuìjìn 不大来 bùdàlái

    - Dạo này anh ấy không hay đến.

  • - 当时 dāngshí 处于 chǔyú 人生 rénshēng 最低谷 zuìdīgǔ

    - Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 速度 sùdù 一点儿 yīdiǎner 注意安全 zhùyìānquán

    - Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.

  • - 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 很多年 hěnduōnián lái zuì bàng de 性事 xìngshì

    - Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - 风卷 fēngjuǎn zhe 雨点 yǔdiǎn 劈面 pīmiàn lái

    - gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • - gěi 妈妈 māma liú le 字条 zìtiáo shuō 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 回来 huílai

    - Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.

  • - 低糖 dītáng 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt rất ít đường.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 原来 yuánlái shì ya 差点 chàdiǎn méi 人家 rénjiā 吓死 xiàsǐ

    - hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 历来最低点

Hình ảnh minh họa cho từ 历来最低点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历来最低点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao