Đọc nhanh: 即时战略游戏 (tức thì chiến lược du hí). Ý nghĩa là: chiến lược thời gian thực.
Ý nghĩa của 即时战略游戏 khi là Danh từ
✪ chiến lược thời gian thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即时战略游戏
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 时代 少年 团 造句 游戏
- trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即时战略游戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即时战略游戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
戏›
战›
时›
游›
略›