Đọc nhanh: 即溶咖啡 (tức dong già phê). Ý nghĩa là: cà phê hòa tan.
Ý nghĩa của 即溶咖啡 khi là Danh từ
✪ cà phê hòa tan
instant coffee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即溶咖啡
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 我要 两磅 爪哇 摩卡 咖啡
- Hai pound mocha java.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 这瓶 咖啡 净重 180 克
- Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
- 许多 白领 喜欢 喝咖啡
- Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 加奶 加糖 的 咖啡
- Cà phê sữa và đường
- 她 忌 晚上 喝咖啡
- Cô ấy kiêng uống cà phê vào buổi tối.
- 老板 喜欢 喝咖啡
- Ông chủ thích uống cà phê.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 他 只 喝咖啡 , 不 喝茶
- Anh ấy chỉ uống cà phê, không uống trà.
- 她 喝咖啡 喝 得 上瘾
- Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.
- 我 喜欢 喝咖啡
- Tôi thích uống cà phê.
- 我 外婆 非常 喜欢 速溶 咖啡
- Bà ngoại tôi rất thích uống cà phê hòa tan.
- 你 居然 给 我 喝 速溶 咖啡
- Bạn phục vụ tôi ngay lập tức?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即溶咖啡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即溶咖啡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
咖›
啡›
溶›