Đọc nhanh: 卫生设备用水管 (vệ sinh thiết bị dụng thuỷ quản). Ý nghĩa là: ống dẫn nước dùng cho hệ thống thiết bị vệ sinh.
Ý nghĩa của 卫生设备用水管 khi là Danh từ
✪ ống dẫn nước dùng cho hệ thống thiết bị vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫生设备用水管
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 救生设备
- thiết bị cấp cứu
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 喝 生水 , 不 卫生
- uống nước lã không vệ sinh
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我用 吸管 喝水
- Tôi dùng ống hút để uống nước.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 这台 设备 用于 制冷
- Thiết bị này dùng để làm lạnh.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 工厂 要 买 新 的 生产 设备
- Nhà máy cần mua thiết bị sản xuất mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卫生设备用水管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卫生设备用水管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
备›
水›
生›
用›
管›
设›