Đọc nhanh: 占道经营 (chiếm đạo kinh doanh). Ý nghĩa là: Lấn chiếm lòng lề đường. Ví dụ : - 常年占道经营 Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
Ý nghĩa của 占道经营 khi là Động từ
✪ Lấn chiếm lòng lề đường
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占道经营
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 擘画 经营
- lập kế hoạch kinh doanh
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 独力经营
- kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 经营 无方
- không biết cách kinh doanh.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 已经 占到 70 了
- Đã chiếm đến 70%.
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
- 我们 在 经验 上 占便宜
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占道经营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占道经营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
经›
营›
道›