Đọc nhanh: 贫困国家 (bần khốn quốc gia). Ý nghĩa là: Quốc gia nghèo.
Ý nghĩa của 贫困国家 khi là Danh từ
✪ Quốc gia nghèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫困国家
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫困国家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫困国家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
国›
家›
贫›