Đọc nhanh: 南面 (nam diện). Ý nghĩa là: ngoảnh về phương nam (người xưa thường nói'南面为王,南面称孤':'ngoảnh mặt về nam mà xưng vương'), phía nam. Ví dụ : - 那镇位於伦敦南面. Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
✪ ngoảnh về phương nam (người xưa thường nói'南面为王,南面称孤':'ngoảnh mặt về nam mà xưng vương')
面朝南古代以面朝南为尊位, 君主临朝南面而坐,因此把为君叫做'南面为王'、'南面称孤'等
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
✪ phía nam
(~儿) 南边儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南面
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 在 越南 南方 的 粉面 真 好吃
- Hủ tiếu ở miền nam Việt Nam thật sự ngon.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
面›