投靠 tóukào

Từ hán việt: 【đầu kháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投靠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu kháo). Ý nghĩa là: đi nhờ vả; đi nương nhờ; nương nhờ người khác. Ví dụ : - nương nhờ bạn bè người thân.. - bán mình nương nhờ người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投靠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投靠 khi là Động từ

đi nhờ vả; đi nương nhờ; nương nhờ người khác

前去依靠别人生活

Ví dụ:
  • - 投靠 tóukào 亲友 qīnyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân.

  • - 卖身投靠 màishēntóukào

    - bán mình nương nhờ người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投靠

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 自投罗网 zìtóuluówǎng

    - tự đâm đầu vào lưới.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • - kào zài 肩上 jiānshàng

    - Tôi tựa vào vai anh ấy.

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè lóng

    - Đừng lại gần cái lồng kia.

  • - 气味相投 qìwèixiāngtóu

    - cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.

  • - kào 把戏 bǎxì

    - kịch đấu võ.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 投靠 tóukào 亲友 qīnyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân.

  • - 卖身投靠 màishēntóukào

    - bán mình nương nhờ người khác.

  • - 投亲靠友 tóuqīnkàoyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投靠

Hình ảnh minh họa cho từ 投靠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao