Đọc nhanh: 投靠 (đầu kháo). Ý nghĩa là: đi nhờ vả; đi nương nhờ; nương nhờ người khác. Ví dụ : - 投靠亲友 nương nhờ bạn bè người thân.. - 卖身投靠 bán mình nương nhờ người khác.
Ý nghĩa của 投靠 khi là Động từ
✪ đi nhờ vả; đi nương nhờ; nương nhờ người khác
前去依靠别人生活
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 卖身投靠
- bán mình nương nhờ người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投靠
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 卖身投靠
- bán mình nương nhờ người khác.
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投靠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
靠›