Hán tự: 卍
Đọc nhanh: 卍 (vạn). Ý nghĩa là: chữ Vạn (một biểu tượng linh thiêng và tốt lành trong Ấn Độ giáo, Phật giáo và Kỳ Na giáo). Ví dụ : - 佛像上有个卍字。 Trên tượng Phật có chữ Vạn.. - 卍字象征吉祥。 Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.. - 这个卍字很特别。 Chữ Vạn này rất đặc biệt.
Ý nghĩa của 卍 khi là Danh từ
✪ chữ Vạn (một biểu tượng linh thiêng và tốt lành trong Ấn Độ giáo, Phật giáo và Kỳ Na giáo)
佛身上的异相之一, 表示吉祥无比印度传说以为是有德者的标帜在梵语佛经中本非字, 唯在中国皆收入字书中卍字之形诸书亦不统一
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
- 这个 卍 字 很 特别
- Chữ Vạn này rất đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卍
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
- 这个 卍 字 很 特别
- Chữ Vạn này rất đặc biệt.
Hình ảnh minh họa cho từ 卍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm