Đọc nhanh: 半包儿 (bán bao nhi). Ý nghĩa là: thủ đoạn; âm mưu. Ví dụ : - 你别跟我掏这个半包儿 mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
Ý nghĩa của 半包儿 khi là Danh từ
✪ thủ đoạn; âm mưu
指阴谋手段
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半包儿
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
- 说话 了 半截儿
- nói được nửa chừng
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半包儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半包儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
包›
半›