Đọc nhanh: 分音符 (phân âm phù). Ý nghĩa là: dấu phụ ngăn cách hai âm tiết liền kề, trễ, umlaut.
Ý nghĩa của 分音符 khi là Danh từ
✪ dấu phụ ngăn cách hai âm tiết liền kề
diacritical mark separating two adjacent syllables
✪ trễ
dieresis
✪ umlaut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分音符
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这个 音符 是 尺音
- Nốt nhạc này là âm xế.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 他 能 吹 出 美妙 的 音符
- Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 那 是不是 切分音
- Tôi có nghe thấy tiếng đảo lộn không?
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分音符
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分音符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
符›
音›