Đọc nhanh: 交易关闭 (giao dị quan bế). Ý nghĩa là: giao dịch đóng cửa.
Ý nghĩa của 交易关闭 khi là Danh từ
✪ giao dịch đóng cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易关闭
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 肮脏交易
- trò mua bán bẩn thỉu
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 关禁闭
- giam cầm.
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交易关闭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交易关闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
关›
易›
闭›