Đọc nhanh: 北齐书 (bắc tề thư). Ý nghĩa là: Lịch sử nước Tề của các triều đại phương Bắc, thứ mười một trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Li Baiyao 李百 藥 | 李百 药 biên soạn năm 636 thời nhà Đường, 50 cuộn.
✪ Lịch sử nước Tề của các triều đại phương Bắc, thứ mười một trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Li Baiyao 李百 藥 | 李百 药 biên soạn năm 636 thời nhà Đường, 50 cuộn
History of Qi of the Northern Dynasties, eleventh of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Li Baiyao 李百藥|李百药 [Li3 Bǎi yào] in 636 during Tang Dynasty, 50 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北齐书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 他 的 书本 总是 摆 得 整齐
- Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.
- 请 把 书 排列 整齐
- Xin hãy sắp xếp sách cho gọn gàng.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北齐书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北齐书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
北›
齐›