Đọc nhanh: 勤俭廉政 (cần kiệm liêm chính). Ý nghĩa là: cần kiệm liêm chính.
Ý nghĩa của 勤俭廉政 khi là Thành ngữ
✪ cần kiệm liêm chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭廉政
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 搞好 廉政
- làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 廉政 措施
- cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 勤俭 人家
- gia đình cần kiệm.
- 勤俭 过日子
- sống tiết kiệm.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭廉政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭廉政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
勤›
廉›
政›