Đọc nhanh: 暖烘烘的 (noãn hồng hồng đích). Ý nghĩa là: ấm áp dễ chịu.
Ý nghĩa của 暖烘烘的 khi là Tính từ
✪ ấm áp dễ chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖烘烘的
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 爸爸 的 笑容 很 温暖
- Nụ cười của bố thật ấm áp.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 炉火 烘 烘
- lò lửa cháy rừng rực
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 繁星 烘衬 着 夜色
- Những ngôi sao chiếu sáng màn đêm.
- 冬烘先生
- thầy đồ gàn
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 她 的 手 暖烘烘 的
- Tay cô ấy ấm áp dễ chịu.
- 屋子里 暖烘烘 的
- Trong phòng ấm áp dễ chịu.
- 火炉 烧 得 暖烘烘 的
- Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖烘烘的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖烘烘的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暖›
烘›
的›