Đọc nhanh: 地质勘测 (địa chất khám trắc). Ý nghĩa là: Trắc địa địa chất.
Ý nghĩa của 地质勘测 khi là Danh từ
✪ Trắc địa địa chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地质勘测
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 质地 精美
- tinh và đẹp
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 地质 大军
- lực lượng địa chất học.
- 地质 普查
- thăm dò địa chất.
- 质地 坚韧
- tính bền
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 测试 压力 确保 产品质量
- Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 其 质量 大于 地球
- Có khối lượng lớn hơn trái đất.
- 勘测 地形
- thăm dò địa hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地质勘测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地质勘测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勘›
地›
测›
质›