Đọc nhanh: 动物剪毛器 (động vật tiễn mao khí). Ý nghĩa là: dụng cụ xén lông động vật (công cụ cầm tay).
Ý nghĩa của 动物剪毛器 khi là Danh từ
✪ dụng cụ xén lông động vật (công cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物剪毛器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 毛织物
- hàng dệt len
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 小狗 是 一种 可爱 的 动物
- Chó là động vật đáng yêu.
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 我 对 动物 毛 过敏
- Tôi dị ứng với lông động vật.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动物剪毛器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物剪毛器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
动›
器›
毛›
物›