Đọc nhanh: 动劲儿 (động kình nhi). Ý nghĩa là: ráng sức; ra sức.
Ý nghĩa của 动劲儿 khi là Động từ
✪ ráng sức; ra sức
使力气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动劲儿
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
动›
劲›