Đọc nhanh: 动火儿 (động hoả nhi). Ý nghĩa là: nổi giận.
Ý nghĩa của 动火儿 khi là Động từ
✪ nổi giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动火儿
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动火儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动火儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
动›
火›