liè

Từ hán việt: 【liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: lạnh. Ví dụ : - 。 lạnh lẽo.. - 。 núi cao gió lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lạnh

Ví dụ:
  • - 凛冽 lǐnliè

    - lạnh lẽo.

  • - 山高 shāngāo 风冽 fēngliè

    - núi cao gió lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 北风 běifēng 凛冽 lǐnliè

    - gió Bắc lạnh thấu xương.

  • - liè ( 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng )

    - lạnh buốt.

  • - 山高 shāngāo 风冽 fēngliè

    - núi cao gió lạnh.

  • - 凛冽 lǐnliè

    - lạnh thấu xương.

  • - 凛冽 lǐnliè

    - lạnh lẽo.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冽

Hình ảnh minh họa cho từ 冽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丶一一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMMNN (戈一一弓弓)
    • Bảng mã:U+51BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình