liè

Từ hán việt: 【liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: trong suốt; trong vắt (nước, rượu). Ví dụ : - 。 rượu trong và thơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trong suốt; trong vắt (nước, rượu)

(水、酒) 清

Ví dụ:
  • - 泉香 quánxiāng ér jiǔ liè

    - rượu trong và thơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 泉香 quánxiāng ér jiǔ liè

    - rượu trong và thơm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洌

Hình ảnh minh họa cho từ 洌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丶丶一一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNN (水一弓弓)
    • Bảng mã:U+6D0C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình