Đọc nhanh: 加罪于 (gia tội ư). Ý nghĩa là: Trách tội lên ai đó. Ví dụ : - 不该加罪于她 Không nên trách tội cô ấy
Ý nghĩa của 加罪于 khi là Động từ
✪ Trách tội lên ai đó
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加罪于
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 免于 罪责
- miễn xử phạt; miễn trách
- 归罪于 人
- đổ lỗi cho người khác
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 混蛋 不 等于 犯 诈骗罪
- Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.
- 二加 五 等于 七
- 2+5 =7
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 这个 小女孩 不太 善于 做 加法
- Cô bé này không giỏi làm phép cộng.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 我 乐于 参加 活动
- Tôi vui vẻ tham gia hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加罪于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加罪于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
加›
罪›