加护 jiā hù

Từ hán việt: 【gia hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加护" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia hộ). Ý nghĩa là: chăm sóc đặc biệt (trong bệnh viện). Ví dụ : - Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加护 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chăm sóc đặc biệt (trong bệnh viện)

intensive care (in hospital)

Ví dụ:
  • - 小鬼 xiǎoguǐ sòng 加护 jiāhù 病房 bìngfáng le

    - Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加护

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 弟弟 dìdì 跑步 pǎobù hǎn 加油 jiāyóu

    - Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 公家 gōngjiā de shū 应该 yīnggāi 更加 gèngjiā 爱护 àihù

    - sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.

  • - 政府 zhèngfǔ 加强 jiāqiáng le duì 环境 huánjìng de 保护 bǎohù

    - Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 小鬼 xiǎoguǐ sòng 加护 jiāhù 病房 bìngfáng le

    - Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.

  • - 你们 nǐmen néng 派对 pàiduì zhuǎn dào 加护 jiāhù 病房 bìngfáng ma

    - Bạn có thể chuyển cả nhóm vào phòng chăm sóc đặc biệt không?

  • - 这些 zhèxiē 精密仪器 jīngmìyíqì zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng yào 严加 yánjiā 防护 fánghù

    - những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加护

Hình ảnh minh họa cho từ 加护

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao