Đọc nhanh: 办公室出租 (biện công thất xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê văn phòng (bất động sản).
Ý nghĩa của 办公室出租 khi là Động từ
✪ Cho thuê văn phòng (bất động sản)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公室出租
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 她 找到 公司 办公室 了
- Cô ấy đã tìm thấy văn phòng công ty.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 我们 已 准备 好要 搬 到 新 办公室
- Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.
- 她 就 办公室 了
- Cô ấy đến văn phòng rồi.
- 礼物 纷纷 送到 办公室
- Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.
- 这 走廊 通到 他 的 办公室
- Con đường này dẫn đến văn phòng của anh ấy.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 我 亲眼看到 他进 了 办公室
- Tôi tận mắt thấy anh ấy vào văn phòng.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 老师 叫 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 老师 还 在 办公室 呢
- Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办公室出租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公室出租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
出›
办›
室›
租›