Đọc nhanh: 修理费评估 (tu lí phí bình cổ). Ý nghĩa là: Ước lượng giá sửa chữa (đánh giá tài chính).
Ý nghĩa của 修理费评估 khi là Danh từ
✪ Ước lượng giá sửa chữa (đánh giá tài chính)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理费评估
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 我 的 车待 修理
- Xe của tôi cần được sửa chữa.
- 我要 修理 鞋掌
- Tôi cần sửa đế giày.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 我们 的 花费 很 合理
- Chi phí của chúng tôi rất hợp lý.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修理费评估
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修理费评估 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
修›
理›
评›
费›