力持 lìchí

Từ hán việt: 【lực trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "力持" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lực trì). Ý nghĩa là: cố giữ vững; cố bảo vệ. Ví dụ : - 。 cố giữ ý kiến riêng.. - 。 cố bảo vệ chính nghĩa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 力持 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 力持 khi là Động từ

cố giữ vững; cố bảo vệ

努力坚持

Ví dụ:
  • - 力持 lìchí 异仪 yìyí

    - cố giữ ý kiến riêng.

  • - 力持 lìchí 正议 zhèngyì

    - cố bảo vệ chính nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力持

  • - 总是 zǒngshì 全力支持 quánlìzhīchí de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.

  • - yào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.

  • - 把持 bǎchí 一部 yībù fèn 权力 quánlì

    - nắm một phần quyền hành

  • - 力持 lìchí 异仪 yìyí

    - cố giữ ý kiến riêng.

  • - 力持 lìchí 正议 zhèngyì

    - cố bảo vệ chính nghĩa.

  • - 一力 yīlì 主持 zhǔchí

    - ra sức ủng hộ

  • - 大力支持 dàlìzhīchí

    - ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.

  • - 全力支持 quánlìzhīchí

    - hết sức ủng hộ.

  • - 服务 fúwù 能力 nénglì de 加持 jiāchí

    - Tăng khả năng phục vụ

  • - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 保持稳定 bǎochíwěndìng de 利润 lìrùn 水平 shuǐpíng

    - Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.

  • - 努力 nǔlì 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng

    - Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 信任 xìnrèn

    - Chúng ta cần nỗ lực để duy trì lòng tin.

  • - 成功 chénggōng 来自 láizì 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.

  • - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 维持 wéichí 盈利 yínglì

    - Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.

  • - 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng 不变 bùbiàn

    - Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 持之以恒 chízhīyǐhéng

    - cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.

  • - 只有 zhǐyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 努力 nǔlì 最终 zuìzhōng cái huì 取得 qǔde 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn

  • - gāi 设计 shèjì 支持 zhīchí 自主 zìzhǔ 运算 yùnsuàn 愈合 yùhé 能力 nénglì

    - Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.

  • - 持久 chíjiǔ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.

  • - 面对 miànduì 突发 tūfā de 灾难 zāinàn 尽力 jìnlì 保持 bǎochí 沉着 chénzhuó 冷静 lěngjìng

    - Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 力持

Hình ảnh minh họa cho từ 力持

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao