Đọc nhanh: 力持 (lực trì). Ý nghĩa là: cố giữ vững; cố bảo vệ. Ví dụ : - 力持异仪。 cố giữ ý kiến riêng.. - 力持正议。 cố bảo vệ chính nghĩa.
Ý nghĩa của 力持 khi là Động từ
✪ cố giữ vững; cố bảo vệ
努力坚持
- 力持 异仪
- cố giữ ý kiến riêng.
- 力持 正议
- cố bảo vệ chính nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力持
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 要 努力 保持 健康
- Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.
- 把持 一部 份 权力
- nắm một phần quyền hành
- 力持 异仪
- cố giữ ý kiến riêng.
- 力持 正议
- cố bảo vệ chính nghĩa.
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 全力支持
- hết sức ủng hộ.
- 服务 能力 的 加持
- Tăng khả năng phục vụ
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 她 努力 保持 镇静
- Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.
- 我们 需要 努力 保持 信任
- Chúng ta cần nỗ lực để duy trì lòng tin.
- 成功 来自 于 持久 的 努力
- Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 他 持久 地 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
持›