剖腹 pōufù

Từ hán việt: 【phẫu phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剖腹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẫu phúc). Ý nghĩa là: mổ bụng, xuống tàu, nói từ trái tim. Ví dụ : - ? Sinh thường hay sinh mổ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剖腹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剖腹 khi là Động từ

mổ bụng

to cut open the abdomen

Ví dụ:
  • - 顺产 shùnchǎn 还是 háishì 剖腹产 pōufùchǎn

    - Sinh thường hay sinh mổ?

xuống tàu

to disembowel

nói từ trái tim

to speak from the heart

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖腹

  • - 敢布 gǎnbù 腹心 fùxīn

    - bày tỏ lòng thành

  • - 满腹疑团 mǎnfùyítuán

    - một khối hoài nghi trong lòng

  • - 口腹之欲 kǒufùzhīyù

    - ham ăn ham uống.

  • - tān 口腹 kǒufù

    - không tham ăn láo uống.

  • - 心腹 xīnfù shì

    - việc thầm kín

  • - 剖明 pōumíng 事理 shìlǐ

    - phân tích rõ lí lẽ.

  • - 空腹 kōngfù 抽血 chōuxuè 化验 huàyàn

    - nhịn ăn để thử máu.

  • - 中管 zhōngguǎn 剖沟 pōugōu 方向 fāngxiàng

    - hướng rãnh cắt ống giữa

  • - 心腹 xīnfù huà

    - lời gan ruột; lời tâm huyết.

  • - 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.

  • - 剖白 pōubái

    - bộc bạch.

  • - 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - tức đầy bụng.

  • - 腹心之患 fùxīnzhīhuàn

    - mối lo chủ yếu; mối lo chính

  • - 剖白 pōubái 心迹 xīnjì

    - bộc bạch tâm can.

  • - 满腹狐疑 mǎnfùhúyí

    - đầy hoài nghi

  • - 食不果腹 shíbùguǒfù

    - ăn không no; ăn cầm chừng.

  • - 剖解 pōujiě 细密 xìmì

    - phân tích tỉ mỉ.

  • - 顺产 shùnchǎn 还是 háishì 剖腹产 pōufùchǎn

    - Sinh thường hay sinh mổ?

  • - 剖腹 pōufù

    - mổ bụng.

  • - 总想找 zǒngxiǎngzhǎo 机会 jīhuì xiàng 剖白 pōubái 几句 jǐjù

    - muốn có dịp bộc bạch vài câu với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剖腹

Hình ảnh minh họa cho từ 剖腹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剖腹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Pōu
    • Âm hán việt: Phẫu
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRLN (卜口中弓)
    • Bảng mã:U+5256
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:ノフ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAE (月人日水)
    • Bảng mã:U+8179
    • Tần suất sử dụng:Cao