Đọc nhanh: 剖腹 (phẫu phúc). Ý nghĩa là: mổ bụng, xuống tàu, nói từ trái tim. Ví dụ : - 顺产还是剖腹产? Sinh thường hay sinh mổ?
Ý nghĩa của 剖腹 khi là Động từ
✪ mổ bụng
to cut open the abdomen
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
✪ xuống tàu
to disembowel
✪ nói từ trái tim
to speak from the heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖腹
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 心腹 话
- lời gan ruột; lời tâm huyết.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 剖白
- bộc bạch.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 剖白 心迹
- bộc bạch tâm can.
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 剖腹
- mổ bụng.
- 总想找 个 机会 向 他 剖白 几句
- muốn có dịp bộc bạch vài câu với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剖腹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剖腹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›
腹›