剖腹自杀 pōufù zìshā

Từ hán việt: 【phẫu phúc tự sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剖腹自杀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẫu phúc tự sát). Ý nghĩa là: tự sát bằng cách mổ bụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剖腹自杀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剖腹自杀 khi là Danh từ

tự sát bằng cách mổ bụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖腹自杀

  • - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn 投河 tóuhé 自杀 zìshā le

    - Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.

  • - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • - qiāng ( 自杀 zìshā )

    - tự sát; tự tử.

  • - 自相残杀 zìxiāngcánshā

    - tàn sát lẫn nhau

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - 吸烟 xīyān 真是 zhēnshi 不折不扣 bùzhébùkòu de 自杀 zìshā 行为 xíngwéi

    - Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.

  • - 不是 búshì duì zhe 自己 zìjǐ 扣动 kòudòng 扳机 bānjī cái suàn 自杀 zìshā

    - Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.

  • - zhe 自己 zìjǐ de

    - Anh ấy sờ vào bụng của mình.

  • - 顺产 shùnchǎn 还是 háishì 剖腹产 pōufùchǎn

    - Sinh thường hay sinh mổ?

  • - 剖腹 pōufù

    - mổ bụng.

  • - 女娃 nǚwá ràng dōu xiǎng 自杀 zìshā le

    - Cô gái đó đã biến tôi thành nguy cơ tự tử.

  • - 一名 yīmíng 自杀式 zìshāshì 爆炸 bàozhà zhě 引爆 yǐnbào le 炸药 zhàyào

    - Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.

  • - 压力 yālì 过大 guòdà 导致 dǎozhì 自杀 zìshā

    - Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.

  • - 空腹高心 kōngfùgāoxīn ( zhǐ bìng 才学 cáixué ér 盲目 mángmù 自大 zìdà )

    - dốt mà còn lối.

  • - zhè shì 自杀式 zìshāshì 任务 rènwù

    - Đây là một nhiệm vụ tự sát.

  • - céng 试图 shìtú 服毒自杀 fúdúzìshā

    - Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.

  • - 自杀 zìshā de 原因 yuányīn 仍然 réngrán shì

    - Nguyên nhân cô ấy tự sát vẫn là một bí ẩn.

  • - shuō 自己 zìjǐ yǒu 猎杀 lièshā 吸血鬼 xīxuèguǐ de 强烈欲望 qiánglièyùwàng

    - Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.

  • - 杀人偿命 shārénchángmìng shì 自古以来 zìgǔyǐlái 天经地义 tiānjīngdìyì de 事情 shìqing

    - Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 预防 yùfáng 自杀 zìshā de 发生 fāshēng

    - Chúng ta cần ngăn chặn việc tự tử xảy ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剖腹自杀

Hình ảnh minh họa cho từ 剖腹自杀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剖腹自杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Pōu
    • Âm hán việt: Phẫu
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRLN (卜口中弓)
    • Bảng mã:U+5256
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:ノフ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAE (月人日水)
    • Bảng mã:U+8179
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao