交心 jiāoxīn

Từ hán việt: 【giao tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao tâm). Ý nghĩa là: thổ lộ tình cảm; thổ lộ tâm tình; ngỏ lòng. Ví dụ : - bộc lộ tâm sự với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交心 khi là Động từ

thổ lộ tình cảm; thổ lộ tâm tình; ngỏ lòng

把自己内心深处的想法无保留地说出来

Ví dụ:
  • - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交心

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì

    - nhọc lòng tốn sức.

  • - 感愧 gǎnkuì 交织 jiāozhī zài 心头 xīntóu

    - Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.

  • - 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí zhe 希望 xīwàng 恐惧 kǒngjù

    - Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.

  • - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì ( 精神 jīngshén 体力 tǐlì dōu 极度 jídù 疲劳 píláo )

    - tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.

  • - 他俩 tāliǎ 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交谈 jiāotán le hǎo 一阵子 yīzhènzi

    - hai người trò chuyện tâm tình với nhau.

  • - 市中心 shìzhōngxīn 交通 jiāotōng 十分 shífēn 畅通 chàngtōng

    - Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.

  • - 交朋友 jiāopéngyou 时要 shíyào 特别 tèbié 当心 dāngxīn

    - Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.

  • - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • - gēn 这种 zhèzhǒng rén 打交道 dǎjiāodào 千万 qiānwàn 当心 dāngxīn

    - Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.

  • - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

  • - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - nín 要是 yàoshì 见到 jiàndào 费心 fèixīn zhè 封信 fēngxìn 交给 jiāogěi

    - nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.

  • - 路太滑 lùtàihuá 一不小心 yíbùxiǎoxīn 就要 jiùyào 摔交 shuāijiāo

    - đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .

  • - 我们 wǒmen zài 交火 jiāohuǒ de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.

  • - 母亲 mǔqīn 一再 yīzài 交代 jiāodài 路上 lùshàng yào 小心 xiǎoxīn

    - Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交心

Hình ảnh minh họa cho từ 交心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao