Đọc nhanh: 前些日子 (tiền ta nhật tử). Ý nghĩa là: ngày nọ.
Ý nghĩa của 前些日子 khi là Danh từ
✪ ngày nọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前些日子
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 待些 日子 , 就 能 好
- Vượt qua một vài ngày, sẽ tốt thôi.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 这些 日子 我 一直 忙忙碌碌
- Những ngày gần đây tôi luôn bận rộn.
- 前 些 日子
- mấy ngày trước đây.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 她 回忆起 那些 苦楚 的 日子
- Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 出国 有 一些 日子 了
- Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 这些 日子 尽 下雨
- Mấy hôm nay mưa suốt
- 这些 日子 真 难过
- Những ngày này thật khó sống.
- 那些 个 日子 真 难忘
- Những ngày tháng đó thật khó quên.
- 他 走 了 有些 日子 了
- Anh ấy đi được một thời gian rồi.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前些日子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前些日子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›
前›
子›
日›