guì

Từ hán việt: 【quái.khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quái.khoái). Ý nghĩa là: cắt đứt. Ví dụ : - 。 Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt đứt

割断

Ví dụ:
  • - 那里 nàlǐ 刽子手 guìzǐshǒu de 脸孔 liǎnkǒng 完美 wánměi 伪装 wěizhuāng

    - Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那里 nàlǐ 刽子手 guìzǐshǒu de 脸孔 liǎnkǒng 完美 wánměi 伪装 wěizhuāng

    - Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刽

Hình ảnh minh họa cho từ 刽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Khoái , Quái
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OILN (人戈中弓)
    • Bảng mã:U+523D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình