Đọc nhanh: 创世纪 (sáng thế kỷ). Ý nghĩa là: Sáng thế ký (sách đầu tiên của Kinh thánh), huyền thoại sáng tạo. Ví dụ : - 我知道你们的"创世纪项目" Tôi biết về Dự án Genesis.
Ý nghĩa của 创世纪 khi là Danh từ
✪ Sáng thế ký (sách đầu tiên của Kinh thánh)
Genesis (first book of the Bible)
- 我 知道 你们 的 创世纪 项目
- Tôi biết về Dự án Genesis.
✪ huyền thoại sáng tạo
creation myth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创世纪
- 本世纪初
- Đầu thế kỷ này.
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 这是 二十一 世纪
- Đây là thế kỷ 21.
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 这个 画廊 是 中世纪 艺术 的 宝库
- Bảo tàng này là kho báu của nghệ thuật thời Trung Cổ.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 我 知道 你们 的 创世纪 项目
- Tôi biết về Dự án Genesis.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创世纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创世纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
创›
纪›