Đọc nhanh: 刘厚总 (lưu hậu tổng). Ý nghĩa là: Liu Houzong (1904-1949), nguyên là thủ lĩnh du kích Hồ Nam, được Tưởng Kaishek khen thưởng vì giết được Xiang Ying 項英 | 项英 trong sự kiện Tân binh thứ 4 năm 1941 皖南事变.
Ý nghĩa của 刘厚总 khi là Danh từ
✪ Liu Houzong (1904-1949), nguyên là thủ lĩnh du kích Hồ Nam, được Tưởng Kaishek khen thưởng vì giết được Xiang Ying 項英 | 项英 trong sự kiện Tân binh thứ 4 năm 1941 皖南事变
Liu Houzong (1904-1949), originally Hunan guerilla leader, rewarded by Chiang Kaishek for killing Xiang Ying 項英|项英 during the 1941 New Fourth Army incident 皖南事变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘厚总
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刘厚总
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘厚总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刘›
厚›
总›