• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Bạch 白 (+7 nét)
  • Pinyin: Huàn , Wǎn
  • Âm hán việt: Hoàn Hoán Hoãn
  • Nét bút:ノ丨フ一一丶丶フ一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰白完
  • Thương hiệt:HAJMU (竹日十一山)
  • Bảng mã:U+7696
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 皖

  • Cách viết khác

    𣆿

Ý nghĩa của từ 皖 theo âm hán việt

皖 là gì? (Hoàn, Hoán, Hoãn). Bộ Bạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: (tên đất), Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” , Tên gọi tắt của tỉnh An Huy, Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” , Tên gọi tắt của tỉnh An Huy. Chi tiết hơn...

Hoàn
Hoán
Hoãn

Từ điển phổ thông

  • (tên đất)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất, cũng đọc là chữ hoãn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy”
* Tên gọi tắt của tỉnh An Huy

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất, cũng đọc là chữ hoãn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy”
* Tên gọi tắt của tỉnh An Huy
Âm:

Hoãn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Tên gọi tắt) tỉnh An Huy (Trung Quốc)

- Sự biến miền nam An Huy (Trung Quốc, năm 1941).

Từ ghép với 皖