Đọc nhanh: 外公切线 (ngoại công thiết tuyến). Ý nghĩa là: tiếp tuyến chung ngoài (của hai đường tròn).
Ý nghĩa của 外公切线 khi là Danh từ
✪ tiếp tuyến chung ngoài (của hai đường tròn)
两个圆在公切线的同一侧,这条公切线叫做外公切线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外公切线
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 我 很 爱 我 的 外公
- Tôi rất yêu ông ngoại của tôi.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 正切 曲线
- đường cong tang
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 公司 决定 为 他 例外
- Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 窗外 的 光线 很 耀眼
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.
- 外线 作战
- chiến đấu vòng ngoài.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 办公室 以外
- bên ngoài phòng làm việc
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 外出 公干
- đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外公切线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外公切线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
切›
外›
线›