Đọc nhanh: 分类账本 (phân loại trướng bổn). Ý nghĩa là: Sổ sách kế toán.
Ý nghĩa của 分类账本 khi là Danh từ
✪ Sổ sách kế toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分类账本
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 守本分
- giữ phận
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 这本 刻本 十分 珍贵
- Bản khắc này rất quý giá.
- 本分人
- người yên phận
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 植物 属类 十分 丰富
- Các giống thực vật rất phong phú.
- 情欲 是 人类 的 本能
- Dục vọng là bản năng của con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分类账本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分类账本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
本›
类›
账›