Đọc nhanh: 卖家放贷 (mại gia phóng thắc). Ý nghĩa là: Hợp đồng đất đai (Land contract).
Ý nghĩa của 卖家放贷 khi là Danh từ
✪ Hợp đồng đất đai (Land contract)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖家放贷
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 把 余粮 卖 给 国家
- Bán thóc thừa cho nhà nước.
- 把 箱子 寄放在 朋友家
- gởi va-li ở nhà người bạn.
- 他 把 钥匙 存放 在 朋友家
- Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 这家 花店 卖 各种 鲜花
- Tiệm hoa này bán đủ các loại hoa tươi.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 那 家 商店 卖烟
- Cửa hàng đó bán thuốc lá.
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 我家 卖 李子
- Nhà tôi bán mận.
- 这家 店卖 残品
- Cửa hàng này bán hàng lỗi.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖家放贷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖家放贷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
家›
放›
贷›