Đọc nhanh: 凿孔用钻头 (tạc khổng dụng toản đầu). Ý nghĩa là: mũi nhọn để đục; khoét (bộ phận của dụng cụ cầm tay).
Ý nghĩa của 凿孔用钻头 khi là Danh từ
✪ mũi nhọn để đục; khoét (bộ phận của dụng cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凿孔用钻头
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 用 电钻 来 绞孔
- Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凿孔用钻头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凿孔用钻头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凿›
头›
孔›
用›
钻›