Đọc nhanh: 出苗 (xuất miêu). Ý nghĩa là: nảy mầm; mọc mầm. Ví dụ : - 出苗整齐 nẩy mầm rất đều. - 早播种,早出苗。 gieo sớm, mạ mọc sớm
Ý nghĩa của 出苗 khi là Động từ
✪ nảy mầm; mọc mầm
种子萌发后,幼苗露出土地表面也叫出苗见〖露苗〗 (lòu miáo)
- 出苗 整齐
- nẩy mầm rất đều
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出苗
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 出苗 整齐
- nẩy mầm rất đều
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
苗›