装甲车运输 zhuāngjiǎchē yùnshū

Từ hán việt: 【trang giáp xa vận thâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装甲车运输" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang giáp xa vận thâu). Ý nghĩa là: Vận chuyển bằng xe bọc thép.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装甲车运输 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 装甲车运输 khi là Danh từ

Vận chuyển bằng xe bọc thép

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装甲车运输

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 装甲车 zhuāngjiǎchē

    - xe bọc thép; xe thiết giáp

  • - 装订 zhuāngdìng 车间 chējiān

    - phân xưởng đóng sách

  • - 直线 zhíxiàn 运输 yùnshū

    - vận tải trực tiếp.

  • - 车上 chēshàng de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Đồ trang trí trên xe rất đẹp.

  • - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - 铁甲车 tiějiǎchē

    - xe thiết giáp; xe bọc thép

  • - 罐车 guànchē méi 运往 yùnwǎng 外地 wàidì

    - Xe tải chở than đến nơi khác.

  • - 很多 hěnduō chē zài 运煤 yùnméi

    - Rất nhiều xe đang vận chuyển than.

  • - 他们 tāmen yòng 卡车 kǎchē 运煤 yùnméi

    - Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - 由于 yóuyú 商品 shāngpǐn 包装 bāozhuāng 不好 bùhǎo zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 残损 cánsǔn jiào duō

    - do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 部署 bùshǔ 装甲车辆 zhuāngjiǎchēliàng de 战斗部队 zhàndòubùduì 坦克 tǎnkè

    - Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.

  • - 他们 tāmen 驾驶 jiàshǐ zhe 装甲车 zhuāngjiǎchē 前进 qiánjìn

    - Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.

  • - jiù chē 装运 zhuāngyùn 棺材 guāncai 教堂 jiàotáng huò 墓地 mùdì de 车辆 chēliàng

    - Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.

  • - 运输 yùnshū 装箱 zhuāngxiāng 费用 fèiyòng 已经 yǐjīng hán zài 单价 dānjià zhōng le

    - Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.

  • - 集装箱 jízhuāngxiāng bèi 用来 yònglái 国际 guójì 运输 yùnshū

    - Container được dùng để vận chuyển quốc tế.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装甲车运输

Hình ảnh minh họa cho từ 装甲车运输

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装甲车运输 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao