Đọc nhanh: 出版商 (xuất bản thương). Ý nghĩa là: nhà xuất bản. Ví dụ : - 这也是我最想要的出版商 Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.
Ý nghĩa của 出版商 khi là Danh từ
✪ nhà xuất bản
publisher
- 这 也 是 我 最 想要 的 出版商
- Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出版商
- 出版物
- xuất bản phẩm.
- 出版社
- nhà xuất bản.
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 她 的 著作 刚刚 出版
- Tác phẩm của cô ấy vừa mới xuất bản.
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 报社 每天 出版 报纸
- Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.
- 那部书 已经 出版 了
- bộ sách đó đã được xuất bản.
- 这 本书 已出 了 三版
- Cuốn sách này đã xuất bản được ba lần.
- 这 本书 已经 出版 了
- Quyển sách này đã được xuất bản.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 这 本书 什么 时候 能 出版
- Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 这 也 是 我 最 想要 的 出版商
- Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出版商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出版商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
商›
版›