Đọc nhanh: 出榜 (xuất bảng). Ý nghĩa là: yết bảng; niêm yết kết quả (thi đỗ hoặc được chọn), ra thông báo; bố cáo; niêm yết tờ bố cáo lớn (thời xưa). Ví dụ : - 考试后三日出榜。 sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.. - 出榜安民。 bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
Ý nghĩa của 出榜 khi là Động từ
✪ yết bảng; niêm yết kết quả (thi đỗ hoặc được chọn)
贴出被录取或被选取人的名单
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
✪ ra thông báo; bố cáo; niêm yết tờ bố cáo lớn (thời xưa)
旧时指贴出大张的文告
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出榜
- 出 布告
- ra thông báo
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出榜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出榜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
榜›