Đọc nhanh: 出圈儿 (xuất khuyên nhi). Ý nghĩa là: quá trớn; quá lố; quá giới hạn; vượt quá; trái với lệ thường; vượt khỏi lệ thường. Ví dụ : - 这样做就出圈儿了。 làm vậy là quá lố rồi.
Ý nghĩa của 出圈儿 khi là Tính từ
✪ quá trớn; quá lố; quá giới hạn; vượt quá; trái với lệ thường; vượt khỏi lệ thường
比喻越出常规
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出圈儿
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 这个 圈儿 很 圜
- Vòng tròn này rất tròn.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 把 儿子 保了 出来
- Ông ấy bảo lãnh con trai ra.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 周末 看 什么 书 , 出去 玩儿 吧
- Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出圈儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出圈儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
出›
圈›