Đọc nhanh: 出勤表 (xuất cần biểu). Ý nghĩa là: Bảng chấm công.
Ý nghĩa của 出勤表 khi là Danh từ
✪ Bảng chấm công
出勤表是企业员工或学生在规定时间、规定地点按时参加工作或学习的记录凭证,不得无故缺席,由本人签到或者专人签到则视为出勤。无故不参加学习工作视为旷工。应受到处罚。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出勤表
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 她 鲜少 表现 出 脆弱
- Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 她 表现 出 一副 不屑 的 表情
- Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.
- 透过 表情 , 我 猜出 他 的 心思
- Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.
- 他 露出 了 嫌弃 的 表情
- Anh ấy lộ ra biểu cảm ghét bỏ.
- 他 露出 焦急 的 表情
- Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
- 出人意表
- ngoài dự tính
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出勤表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出勤表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
勤›
表›