Đọc nhanh: 包装明细 (bao trang minh tế). Ý nghĩa là: Bảng chi tiết hàng hóa đóng gói.
Ý nghĩa của 包装明细 khi là Danh từ
✪ Bảng chi tiết hàng hóa đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装明细
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 这是 一个 安装 说明
- Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 她 正在 包装 礼物
- Cô ấy đang gói quà.
- 这种 包装 很 环保
- Loại đóng gói này rất thân thiện với môi trường.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 我 很 喜欢 这 款 包装
- Tôi rất thích kiểu bao bì này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包装明细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包装明细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
明›
细›
装›