Đọc nhanh: 凭单交货 (bằng đơn giao hoá). Ý nghĩa là: phiếu giao hàng.
Ý nghĩa của 凭单交货 khi là Danh từ
✪ phiếu giao hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭单交货
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 货币 是 交易 工具
- Tiền tệ là công cụ giao dịch.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭单交货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭单交货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
凭›
单›
货›