Hán tự: 凛
Đọc nhanh: 凛 (lẫm). Ý nghĩa là: rét; lạnh, nghiêm khắc; nghiêm nghị; nghiêm túc, sợ hãi. Ví dụ : - 凛冽。 lạnh thấu xương.. - 凛遵(严肃地遵照)。 nghiêm túc tuân thủ.. - 凛然。 nghiêm nghị.
✪ rét; lạnh
寒冷
- 凛冽
- lạnh thấu xương.
✪ nghiêm khắc; nghiêm nghị; nghiêm túc
严肃; 严厉
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
- 凛然
- nghiêm nghị.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sợ hãi
畏惧; 害怕
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 凛然
- nghiêm nghị.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 威风凛凛
- uy phong lẫm liệt.
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
- 大节 凛然
- khí tiết lẫm liệt
- 北风 凛冽
- gió Bắc lạnh thấu xương.
- 寒风 凛凛
- gió rét căm căm.
- 凛然 不可 侵犯
- hiên ngang không thể xâm phạm.
- 态度 凛然
- thái độ nghiêm nghị.
- 凛凛 正气
- chính khí nghiêm nghị.
- 正气凛然
- khí tiết chính trực lẫm liệt
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 凛冽
- lạnh thấu xương.
- 凛冽
- lạnh lẽo.
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凛›